TT
|
Tên Đề tài, Dự án
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Cấp quản lý
|
Tg bắt đầu
|
Tg kết thúc
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp tạo nguồn và kỹ thuật tưới tiết kiệm nước nhằm phát triển bền vững cây điều vùng Đông Nam Bộ
|
TS. Lê Trung Thành
|
Bộ
|
2015
|
2017
|
2
|
Nghiên cứu giải pháp sử dụng đất tại chỗ để xây dựng, sửa chữa và nâng cấp đập đất vừa và nhỏ Tây Nguyên
|
PGS.TS Nguyễn Trọng Tư
|
Bộ
|
2015
|
2016
|
3
|
N/c các giái pháp đảm bảo an toàn hồ đập nhỏ khi có mưa lũ
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Huế
|
Bộ
|
2014
|
2015
|
4
|
Nghiên cứu giải pháp và công nghệ lấy nước mặn, ngọt phục vụ nuôi tôm cùng ven biển từ Sóc Trăng đến Kiên Giang
|
PGS.TS Trịnh Công Vấn
|
Bộ
|
2014
|
2015
|
5
|
Hoàn thiện công nghệ xử lý chống thấm cho công trình thủy lợi bằng công nghệ đất -bentonite
|
PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái
|
Bộ
|
2014
|
2016
|
6
|
Nghiên cứu đánh giá an toàn đập đất của hồ chứa nước và xây dựng bộ tiêu chí đánh giá
|
GS.TS Phạm ngọc Quý
|
Bộ
|
2014
|
2015
|
7
|
Nghiên cứu công nghệ quản lý, chế độ canh tác lúa cải tiến nhằm tiết kiệm nước, tăng năng suất và giảm thải khí nhà kính
|
TS. Nguyễn Việt Anh
|
Bộ
|
2013
|
2015
|
8
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả của các trạm bơm tưới dọc sông Hồng trên địa bàn Hà Nội
|
TS Dương Đức Tiến
|
Thành phố
|
2013
|
2014
|
9
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai (lũ, hạn) và đảm bảo an toàn hồ chứa nước khu vực miền Trung trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
GS.TS. Lê Kim Truyền
|
Bộ
|
2012
|
2014
|
10
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tổng hợp, dùng chung phục vụ công tác nghiên cứu, quy hoạch, xây dựng và quản lý thủy lợi
|
TS. Nghiêm Tiến Lam
|
Bộ
|
2012
|
2014
|
11
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả công trình bảo vệ bờ sông Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
PGS.TS Nguyễn Quang Cường
|
Thành phố
|
2012
|
2014
|
12
|
Nghiên cứu diễn biến lòng dẫn và đề xuất các giải pháp ứng phó cho các công trình chỉnh trị bảo vệ bờ hạ du sông Hồng xét đến các kịch bản sử dụng nước thượng lưu
|
PGS.TS. Lê Văn Hùng
|
Bộ
|
2012
|
2014
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm tác nghiệp quản lý đê điều và các công trình trên đê, phục vụ phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai cho vùng Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thanh Tùng
|
Thành phố
|
2012
|
2013
|
14
|
Nghiên cứu giải pháp công trình lấy nước tự chảy cho sông Đáy, sông Nhuệ và sông Tô Lịch
|
TS. Nguyễn Hữu Huế
|
Thành phố
|
2012
|
2013
|
15
|
Nghiên cứu giải pháp ổn định cửa vào và lòng dẫn sông Đáy đảm bảo yêu cầu lấy nước mùa kiệt và thoát lũ
|
PGS.TS. Phạm Thị Hương Lan
|
Bộ
|
2011
|
2013
|
16
|
Nghiên cứu diễn biến lưu lượng, mực nước các sông về mùa kiệt và đề xuất giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
PGS.TS. Lê Văn Hùng
|
Thành phố
|
2011
|
2012
|
17
|
Nghiên cứu một số cơ sở khoa học bảo vệ môi trường nước và hệ sinh thái thủy sinh hạ lưu sông Trà Khúc
|
ThS. Phạm Thị Ngọc Lan
|
Bộ
|
2010
|
2012
|
18
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ tiêu giảm sóng cho khu vực neo đậu tàu thuyền trú bão ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trung Anh
|
Bộ
|
2010
|
2012
|
19
|
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng hiệu quả nước mưa cho các vùng đô thị
|
ThS. Giang Thị Thu Thảo
|
Bộ
|
2010
|
2012
|
20
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng mô hình bơm và trạm bơm hợp lý phục vụ nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Chí Nguyện
|
Bộ
|
2010
|
2012
|
21
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các biện pháp ứng phó cho ĐBSCL đảm bảo việc phát triển bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng
|
GS. Nguyễn Sinh Huy
|
Bộ
|
2009
|
2011
|
22
|
Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa - Vũng Tàu
|
GS.TS. Phạm Ngọc Quý
|
Bộ
|
2009
|
2011
|
23
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng hợp khai thác bền vững các bãi bồi ven biển khu vực từ cửa Tiểu đến cửa Định An
|
TS. Vũ Kiên Trung
|
Bộ
|
2009
|
2011
|
24
|
Nghiên cứu chế độ tưới thích hợp cho lúa nhằm giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong điều kiện không làm giảm năng suất lúa
|
ThS. Nguyễn Việt Anh
|
Bộ
|
2009
|
2011
|
25
|
Nghiên cứu dự báo hạn hán và đề xuất các giải pháp giảm nhẹ thiệt hại do hạn hán ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Đăng Tính
|
Bộ
|
2009
|
2011
|
26
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghiệp hóa và đô thị hóa đến hệ số tiêu vùng đồng bằng Bắc Bộ
|
PGS.TS. Dương Thanh Lượng
|
Bộ
|
2008
|
2010
|
27
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công trình thủy lợi các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc phục vụ đa mục tiêu
|
GS.TS. Bùi Hiếu
|
Bộ
|
2008
|
2010
|
28
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp cố kết hút chân không xử lý nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình thủy lợi vùng ven biển
|
PGS.TS. Nguyễn Chiến
|
Bộ
|
2008
|
2010
|
29
|
Nghiên cứu tìm nguyên nhân và đề xuất giải pháp khắc phục một số tồn tại phát sinh khi vận hành cửa van đập Đáy
|
PGS.TS. Đỗ Văn Hứa
|
Bộ
|
2008
|
2009
|
30
|
Nghiên cứu xây dựng yêu cầu xác định tuyến đê biển mới ở vùng chưa có đê và điều chỉnh cục bộ tuyến đê biển hiện có từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
PGS. TS. Nguyễn Bá Quỳ
|
Bộ
|
2007
|
2008
|
31
|
Nghiên cứu, đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý với từng loại đê và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
PGS. TS. Vũ Minh Cát
|
Bộ
|
2007
|
2008
|
32
|
Nghiên cứu cơ chế hình thành, phát triển, đề xuất các giải pháp thuỷ lợi, phương thức khai thác bãi bồi ven biển Nam bộ (khu vực gò công Đông – Hà Tiên)
|
TS. Vũ Kiên Trung
|
Bộ
|
2006
|
2007
|
33
|
Nghiên cứu phương pháp tính giá trị kinh tế của nước cho các hộ sử dụng nước khác nhau tại lưu vực sông Hồng
|
GV. Đào Văn Khiêm
|
Bộ
|
2007
|
2008
|
34
|
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao tuổi thọ của cửa van trong công trình thuỷ lợi
|
TS. Nguyễn Đình Tân
|
Bộ
|
2007
|
2009
|
35
|
Nghiên cứu khả năng chống thấm của hào bentonite để xử lý nền và thân đập
|
TS. Nguyễn Cảnh Thái
|
Bộ
|
2007
|
2009
|
36
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để xây dựng đê biển chống được các cơn bão và triều cường theo tần suất thiết kế
|
PGS.TS. Vũ Thanh Te
|
Bộ
|
2006
|
2008
|
37
|
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị công tác máy đào gầu ngược, dung tích V=0,6m3
|
PGS.TS. Nguyễn Đăng Cường
|
Bộ
|
2006
|
2006
|
38
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, thiết kế công trình trạm tối ưu lắp đặt máy bơm chìm phục vụ tưới tiêu
|
PGS.TS. Lê Chí Nguyện
|
Bộ
|
2006
|
2006
|
39
|
Nghiên cứu ổn định của mái đập đất khi mực nước trên mái rút nhanh
|
TS. Nguyễn Cảnh Thái
|
Bộ
|
2005
|
2006
|
40
|
Nghiên cứu tính toán thuỷ lực và công nghệ chặn dòng các công trình ở vùng triều
|
PGS.TS. Hồ Sỹ Minh
|
Bộ
|
2005
|
2007
|
41
|
Nghiên cứu công nghệ tưới giữ ẩm cho cây dứa ở vùng đồi Bắc Trung bộ nhằm nâng cao năng xuất chất lượng
|
TS. Phạm Thị Minh Thư
|
Bộ
|
2004
|
2006
|
42
|
Nghiên cứu, đề xuất các cơ sở khoa học cho sử dụng nguồn nước tiết kiệm, có hiệu quả và bền vững trên hệ thống sông Hồng khi gặp các năm hạn hán
|
TS. Hoàng Thái Đại
|
Bộ
|
2006
|
2006
|
43
|
Nghiên cứu quy trình tưới tiết kiệm nước cho lúa, cà phê
|
PGS.TS. Trần Viết Ổn
|
Bộ
|
2006
|
2008
|
44
|
Nghiên cứu cơ chế hình thành lũ quét và các giải pháp cảnh báo, phòng tránh lũ quét cho vùng núi phía Bắc
|
PGS.TS. Vũ Minh Cát
|
Bộ
|
2005
|
2007
|
45
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống các chỉ tiêu, khoản mục chi phí hợp lý trong sản xuất 1m3 nước để tính giá thành nước lấy từ công trình Thuỷ lợi cho các mục đích khác nhau
|
PGS. TS. Nghuyễn Xuân Phú
|
Bộ
|
2004
|
2006
|
46
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp tính toán ngưỡng khai thác sử dụng nước và dòng chảy môi trường, ứng dụng cho lưu vực sông Trà Khúc và lưu vực sông Ba
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Thắng
|
Bộ
|
2004
|
2006
|
47
|
Nghiên cứu công nghệ thuỷ lợi cấp thoát nước cho các vùng sản xuất muối khu vực miền Trung và miền Nam
|
TS. Phạm Việt Hoà
|
Bộ
|
2005
|
2006
|
48
|
Xây dựng mô hình công nghệ sản xuất sạch hơn trong chế biến đường mía và các sản phẩm sau đường
|
ThS. Phạm Ngọc Lan
|
Bộ
|
2004
|
2005
|
49
|
Công nghệ sản xuất cầu máng xi măng lưới thép nhịp lớn
|
PGS.TS. Nguyễn Phương Mậu
|
Bộ
|
2003
|
2005
|
50
|
Nghiên cứu công nghệ dự báo, cảnh báo lũ vượt thiết kể các hồ chứa vừa và nhỏ, giải pháp tràn sự cố.
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Quý
|
Bộ
|
2003
|
2005
|
51
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ điều khiển van chân không, van thông khí, van cánh sập và một số phương án cải tạo ống đẩy để nâng cao hiệu quả của trạm bơm
|
KS Thái Bá Thịnh
|
Bộ
|
2003
|
2004
|
52
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý các hồ chứa vừa và nhỏ ở miền Trung để chống hạn trong các năm thiếu nước
|
PGS.TS Nguyễn Phương Mậu
|
Bộ
|
2003
|
2005
|
53
|
Hệ điều hành hệ thống công trình phòng chống lũ cho đồng bằng sông Hồng
|
PGS.TS Lê Đình Thành
|
Bộ
|
2003
|
2004
|
54
|
Nghiên cứu giải pháp giảm bồi lắng và tăng tuổi thọ dung tích hồ chứa vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
PGS.TS Lê Quang Vinh
|
Bộ
|
2003
|
2004
|
55
|
Yêu cầu nước tưới cho cây trồng nông nghiệp trong chuyển đổi cơ cấu, chất lượng nước tưới
|
GS.TS Bùi Hiếu
|
Bộ
|
2003
|
2004
|
56
|
Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững lưu vực sông Đồng Nai
|
GS.TS Đào Xuân Học
|
Bộ
|
2002
|
2003
|
57
|
Máng xi măng lưới thép nhịp lớn trong kiên cố hóa
|
ThS Phạm Cao Tuyến
|
Bộ
|
2002
|
2003
|
58
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn thi công của công trình sông Quao.
|
PGS.TS Nguyễn Xuân Phú
|
Bộ
|
2 năm
|
2 năm
|
59
|
Nghiên cứu những tiến bộ về máy làm đất hiện đại đã nhập vào Việt Nam
|
TS Nguyễn Đăng Cường
|
Bộ
|
2002
|
2003
|
60
|
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý nước thải công nghiệp Nhà máy Đường để sử dụng tưới cho cây trồng
|
ThS Phạm Ngọc Lan
|
Bộ
|
2002
|
2003
|
61
|
Nghiên cứu tổng quan lũ vượt thiết kế ở các hồ chứa nước và đề xuất giải pháp tràn sự cố thích hợp cho an toàn công trình đầu mối
|
PGS.TS Phạm Ngọc Quý
|
Bộ
|
2002
|
2003
|
62
|
Nghiên cứu các giải pháp KHCN và đề xuất mô hình quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên thiên nhiên (Đất, nước, rừng) lưu vực sông Đồng Nai
|
GS.TS Đào Xuân Học
|
Bộ
|
2002
|
2002
|
63
|
Biên soạn bổ xung quy phạm thi công đập đất đầm nén
|
PGS.TS Lê Đình Chung
|
Bộ
|
2002
|
2002
|
64
|
Nghiên cứu giải pháp thoát lũ một số sông lớn miền Trung nhằm bảo vệ các khu kinh tế tập trung, các khu dân cư ven sông dọc QL 1A
|
PGS.TS Đặng Văn Bảng
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
65
|
Nghiên cứu áp dụng KHCN tiên tiến từng bước hiện đại hoá công tác quản lý điều hành hệ thống thuỷ nông Phù Sa - Đồng Mô
|
KS Ngô Đăng Hải
|
Bộ
|
2001
|
2004
|
66
|
Bảo vệ mái đập đất
|
GS.TS Lê Kim Truyền
Hồ Sĩ Minh
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
67
|
Giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo an toàn hồ chứa vừa và lớn ở các tỉnh miền Bắc, miền Trung Việt Nam
|
GS.TS Nguyễn Văn Mạo
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
68
|
Xây dựng phần mềm tính thuỷ lực đường tràn
|
PGS.TS Nguyễn Chiến
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
69
|
Tổng kết và hướng dẫn tạm thời về thiết kế cống thép bọc Bê tông cốt thép
|
PGS.TS Nguyễn Chiến
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
70
|
Nghiên cứu đánh giá tổng quan về hiện trạng khai thác quản lý hồ chứa ở Việt nam và những khuyến nghị sử dụng (ĐTN)
|
PGS.TS Hồ Sĩ Dự
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
71
|
Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các công trình Thuỷ lợi
|
TS Nguyễn Văn Thắng
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
72
|
Nghiên cứu hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán nhu cầu tưới cây trồng CROPWAT 4.3 của FAO trong điều kiện Việt Nam
|
GS.TS Bùi Hiếu
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
73
|
Nghiên cứu sử dụng tổng hợp nguồn nước một cách hiệu quả để phục vụ sản xuất và sinh hoạt ở các tỉnh miền Núi phía Bắc
|
TS Phạm Ngọc Hải
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
74
|
Công nghệ sản xuất cầu máng xi măng lưới thép nhịp lớn
|
ThS Phạm Cao Tuyến
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
75
|
Nghiên cứu các giải pháp thoát lũ, phòng tránh xói lở và bồi lấp cửa sông Thu Bồn - Vụ Gia
|
PGS.TS Vũ Minh Cát
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
76
|
Nghiên cứu tổng kết đánh giá các máy móc thi công đất trong xây dựng thuỷ lợi và kiến nghị
|
TS Nguyễn Đăng Cường
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
77
|
NC lập mô hình tính toán tiêu nước đô thị vùng ảnh hưởng thuỷ triều và ứng dụng cho thị xã Cà Mau
|
Cơ sở 2
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
78
|
Tổng kết đánh giá thực trạng phân vùng tiêu nước mặt ở một số hệ thống thuỷ nông đồng bằng phía Bắc VN
|
PGS.TS Lê Quang Vinh
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
79
|
Xây dựng phần mềm tính toán ổn định và nứt nẻ của đập đất, tính toán thuỷ lực, ổn định và kết cấu của cống, kênh
|
TS Nguyễn Trọng Hà
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
80
|
Xây dựng phần mềm tính toán ổn định và nứt nẻ của đập đất, tính toán thuỷ lực, ổn định và kết cấu của cống, kênh
|
ThS Vũ Đại Nguyên
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
81
|
Tổng quan, tổng kết và kiến nghị các giải pháp xác định nhu cầu nước, chế độ tưới cho lúa và cây trồng cạn
|
GS.TS Bùi Hiếu
|
Bộ
|
2001
|
2002
|
82
|
Nghiên cứu, khảo sát máy và thiết bị đóng mở cửa van đã áp dụng ở Việt nam
|
TS Nguyễn Đăng Cường
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
83
|
Hiệu quả thoát lũ kênh Buôn Triết. Đắk Lok
|
ThS Nguyễn Thái Quyết
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
84
|
Mô phỏng 3D cụm công trình đầu mối Sông Lòng Sông
|
GS.TS Nguyễn Văn Lệ
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
85
|
Xây dựng phần mềm tính toán thuỷ lực công trình
|
ThS Vũ Đại Nguyên
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
86
|
Xây dựng phần mềm tính toán kết cấu công trình thủy lợi chạy trên nền Windows
|
GS.TS Nguyễn Văn Lệ
|
Bộ
|
2001
|
2001
|
87
|
Hướng dẫn tính toán thiết kế thi công kết cấu xi măng lưới thép vỏ mỏng
|
PGS.TS Đỗ Văn Hứa
|
Bộ
|
2000
|
2002
|
88
|
Qui trình kỹ thuật khi thi công giếng giảm áp - Phương pháp kiểm tra, nghiệm thu
|
TS. Phạm Hữu Sy
|
Bộ
|
2000
|
2002
|
89
|
Nghiên cứu các quy luật diễn biến lòng dẫn dự báo và biện pháp phòng chống xói lở, bồi lấp vùng hạ du một số sông lớn miền Trung
|
GS.TS Lê Kim Truyền
|
Bộ
|
2000
|
2003
|
90
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về quản lý tổng hợp tài nguyên nước cho lưu vực sông Ba
|
GS.TS Lê Kim Truyền
|
Bộ
|
2001
|
2003
|
91
|
Ứng dụng KHCN tiên tiến để xác định điều kiện biên như: sóng, gió, nước dâng và tính toán cao trình thiết kế đê biển Bắc Bộ
|
PGS.TS Vũ Minh Cát
|
Bộ
|
2000
|
2001
|
92
|
Nghiên cứu xác định khẩu độ thoát lũ hợp lý của các công trình giao thông, thuỷ lợi trên QL 1 của sông Thu Bồn
|
GS.TS Lê Kim Truyền
|
Bộ
|
2000
|
2002
|
93
|
Nghiên cứu lựa chọn các phần mềm ngoài nước thích hợp trong thiết kế quy hoạch công trình Thuỷ lợi
|
GS.TS Nguyễn Văn Lệ
|
Bộ
|
2000
|
2001
|
94
|
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành và khai thác thiết bị thuyền bơm bùn cỡ nhỏ để nạo vét kênh rạch nội đồng vá các ao nuôi tôm.
|
PGS.TS Lê Chí Nguyện
|
Bộ
|
2000
|
2001
|
95
|
Kết cấu xi măng lưới thép - công nghệ sản xuất
|
PGS.TS Đỗ Văn Hứa
|
Bộ
|
2000
|
2001
|
96
|
Nghiên cứu lập mô hình tính toán tiêu nước và lan truyền bẩn cho đô thị vùng ảnh hưởng thuỷ triều. Ứng dụng cho thị xã Cà Mau
|
ThS Nguyễn Thái Quyết
|
Bộ
|
2000
|
2000
|
97
|
Nghiên cứu xác định tiềm năng mưa gây xói và lập bản đồ miền Bắc Việt Nam
|
TS. Nguyễn Trọng Hà
|
Bộ
|
2000
|
2001
|
98
|
Tiêu nước, chống ô nhiễm thành phố Cà mau vùng ảnh hưởng thủy triều
|
ThS Nguyễn Thái Quyết
|
Bộ
|
2000
|
2000
|
99
|
Ứng dụng mô hình toán trong thuỷ lợi
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Bảo
|
Bộ
|
2000
|
2000
|
100
|
Nghiên cứu định hướng tự động hoá hệ thống thuỷ lợi
|
PGS.TS Lê Chí Nguyện
|
Bộ
|
2000
|
2000
|
101
|
Nghiên cứu giải pháp xoay góc nghiêng cánh quạt cho các trạm bơm lớn Nam Hà
|
PGS.TS Lê Chí Nguyện
|
Bộ
|
1999
|
2000
|
102
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hoá cho kết cấu thép trên các công trình thuỷ lợi ven biển
|
TS Nguyễn Đình Tân
|
Bộ
|
1998
|
2000
|
103
|
Diễn biến môi trường và hiệu quả kênh T6, thoát ra biển Tây
|
ThS Nguyễn Thái Quyết
|
Bộ
|
1998
|
1998
|
104
|
Xây dựng phần mềm qui trình vận hành Hồ Núi 1
|
PGS.TS Trần Đình Lương
|
Bộ
|
1997
|
2000
|
105
|
Diễn biến môi trường, hiệu quả kênh T4, tháo lũ ra Biển Tây.
|
PGS.TS Trần Đình Lương
|
Bộ
|
1997
|
1997
|
106
|
Nghiên cứu và ứng dụng các giải pháp KHCN tiên tiến để sử dụng hợp lý nguồn nước khai thác kiểu bậc thang vùng khô hạn Nha Trinh - Lâm Cấm, tỉnh Ninh Thuận
|
GS.TS Bùi Hiếu
|
Bộ
|
1996
|
1998
|
107
|
Lũ và giải pháp vùng hạ du sông Kon Bình Định.
|
PGS.TS Trần Đình Lương
|
Bộ
|
1996
|
1997
|
108
|
Tổng quan Hồ Định Bình, tỉnh Bình Định
|
PGS.TS Trần Đình Lương
|
Bộ
|
1995
|
1996
|
109
|
Tiêu nước, kiểm soát ô nhiễm kênh Tân Hóa – lũ gốm, TP.HCM
|
GS.TS Nguyễn Sinh Huy
|
Bộ
|
1993
|
1996
|
110
|
Lũ – Vấn đề chung sống với lũ và kiểm soát vùng Đồng Tháp Mười.
|
KS Nguyễn Nhuyễn
|
Bộ
|
1993
|
1995
|
111
|
Qui hoạch Tứ Giác Hà Tiên và vấn đề thoát lũ Biển Tây
|
KS Nguyễn Nhuyễn
|
Bộ
|
1991
|
1995
|
112
|
Nghiên cứu đắp đập Hào Võ TP.HCM
|
GS.TS Nguyễn Sinh Huy
|
Bộ
|
1991
|
1992
|
113
|
Quản lý tài nguyên và Biện pháp khai thác vùng Nam Long An
|
KS Nguyễn Nhuyễn
|
Bộ
|
1991
|
1992
|
114
|
Đánh giá tổng quan các công trình Thuỷ lợi tỉnh Sông Bé
|
KS Nguyễn Nhuyễn
|
Bộ
|
1991
|
1991
|
115
|
Chế độ, kỹ thuật tưới cho cây cà phê Đồng Nai
|
GS.TS Nguyễn Sinh Huy
|
Bộ
|
1989
|
1991
|